🌟 -ㄴ 것

1. 명사가 아닌 것을 문장에서 명사처럼 쓰이게 하거나 ‘이다’ 앞에 쓰일 수 있게 할 때 쓰는 표현.

1. CÁI, THỨ, ĐIỀU, VIỆC: Cấu trúc dùng cho yếu tố không phải là danh từ có thể được dùng như danh từ trong câu, hoặc làm cho yếu tố đó có thể đứng trước "이다".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규가 빌려 간 것은 소설책이다.
    What seung-gyu borrowed is a novel.
  • 이 편지는 젊은 시절 아버지께서 어머니께 쓰신 것이다.
    This letter was written by my father to my mother in his youth.
  • 담배는 건강에 해로운 것이니 끊는 것이 좋습니다.
    You'd better quit smoking because it's unhealthy.
  • 감기에 걸렸을 때는 차가운 것은 먹지 말아야 하는데…….
    When you have a cold, you shouldn't eat cold food...….
    아이스크림이 너무 먹고 싶어서 못 참겠어.
    I can't wait to eat ice cream.
Từ tham khảo -ㄹ 것: 명령이나 지시의 의미를 나타내면서 문장을 끝맺을 때 쓰는 표현., 명사가 아닌…
Từ tham khảo -는 것: 명사가 아닌 것을 문장에서 명사처럼 쓰이게 하거나 ‘이다’ 앞에 쓰일 수 있게…
Từ tham khảo -은 것: 명사가 아닌 것을 문장에서 명사처럼 쓰이게 하거나 ‘이다’ 앞에 쓰일 수 있게…
Từ tham khảo -을 것: 명령이나 지시의 의미를 나타내면서 문장을 끝맺을 때 쓰는 표현., 명사가 아닌…

📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thời tiết và mùa (101) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Việc nhà (48) Văn hóa ẩm thực (104) Du lịch (98) Giải thích món ăn (78)