🌟

☆☆☆   Phó từ  

1. 부정이나 반대의 뜻을 나타내는 말.

1. KHÔNG: Từ thể hiện nghĩa phủ định hay phản đối.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비가 와서 펼쳤던 우산을 다시 접었다.
    I folded the umbrella again because it didn't rain.
  • 내 동생은 먹는 음식이 없이 무엇이든 다 잘 먹는다.
    My brother eats everything well without food he doesn't eat.
  • 승규는 난방이 들어와서 지금은 춥다고 말했다.
    Seung-gyu said he was not cold now because of the heating.
  • 나에게 단단히 화가 난 친구는 며칠째 나하고 한 마디 말도 한다.
    A friend who is very angry with me hasn't spoken a word to me for days.
  • 부모님께서는 지금 집에 계시니?
    Are your parents at home now?
    아니요. 외출 중이라 지금 집에 계세요.
    No. he's not home now because he's out.
본말 아니: 부정이나 반대의 뜻을 나타내는 말., 어떤 사실을 더 강조할 때 쓰는 말.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 Từ phái sinh: 안되다: 일이나 현상 등이 좋게 이루어지지 않다., 사람이 훌륭하게 되지 못하다., 기대…

📚 Annotation: 동사나 형용사 앞에 쓴다.

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Thời tiết và mùa (101) Chào hỏi (17) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) Giáo dục (151) Lịch sử (92) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)