🌟 음이름 (音 이름)

Danh từ  

1. 음의 높이를 구별하기 위하여 음마다 붙이는 이름.

1. TÊN ÂM: Tên gắn với mỗi âm để phân biệt độ cao của âm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 악보의 음이름.
    The phonetic name of the sheet music.
  • 음이름과 계이름.
    Negative and false names.
  • 음이름을 배우다.
    Learn a phonetic name.
  • 음이름을 붙이다.
    Put a name on it.
  • 음이름을 알다.
    Know the sound name.
  • 한 옥타브에서 가장 낮은 음을 나타내는 음이름은 '다'이다.
    The name of the lowest note in an octave is 'da'.
  • 음이름은 '다'를 기준으로 해서 '라, 마, 바, 사, 가, 나'로 이어진다.
    The phonetic name leads to 'la, ma, ba, sa, ga, na' based on 'da'.
  • 바장조에서 '레'는 어떤 음이름에 해당하나요?
    What's the name of the note in the pajangjo?
    '바'를 으뜸음으로 하니까 '사'에 해당하겠네요.
    'ba' is the best, so it's 'sa'.
Từ tham khảo 계이름(階이름): 음의 높낮이를 나타내는 이름.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 음이름 (음니름)

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Cách nói ngày tháng (59) Du lịch (98) Thể thao (88) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi điện thoại (15) Việc nhà (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xem phim (105) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa ẩm thực (104) Tôn giáo (43) Tâm lí (191) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tìm đường (20) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chính trị (149) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)