🌟 의기투합하다 (意氣投合 하다)

Động từ  

1. 마음이나 뜻이 서로 같아 힘을 모으다.

1. ĐỒNG TÂM HIỆP LỰC: Tâm ý giống nhau nên hợp sức lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 의기투합한 단체.
    A group of congenial people.
  • 의기투합한 사람들.
    People who are in sync.
  • 의기투합한 선수들.
    Players of spirit.
  • 팀이 의기투합하다.
    Teams are in sync.
  • 동료들과 의기투합하다.
    Join hands with one's colleagues.
  • 형은 동생과 의기투합해 새로운 일을 시작했다.
    My brother and his brother joined forces and started a new job.
  • 회사는 임금을 올리지 않으면 파업에 들어가겠다고 의기투합한 노동자들의 요구를 들어주었다.
    The company complied with the demands of the workers who agreed to go on strike unless they raised wages.
  • 우리가 당연히 쉽게 이길 줄 알았는데 이번 경기는 너무 힘드네.
    I thought we'd win easily, but this game is too hard.
    이번에는 꼭 이기자고 상대 팀이 의기투합했나 봐.
    Looks like the opposing team got it together to win this time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 의기투합하다 (의ː기투하파다)
📚 Từ phái sinh: 의기투합(意氣投合): 마음이나 뜻이 서로 같아 힘을 모음.

💕Start 의기투합하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Diễn tả trang phục (110) Tình yêu và hôn nhân (28) Chế độ xã hội (81) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (23) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Vấn đề môi trường (226) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (76) Ngôn luận (36) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sở thích (103)