🌟 인상(을) 쓰다

1. 험악한 표정을 짓다.

1. HÙNG HỔ, CÁU GẮT: Thể hiện vẻ mặt dữ tợn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 친구가 나의 장난에 정말 화가 났는지 인상을 쓰며 소리를 질렀다.
    A friend of mine shouted, frowning, as if he was really angry at my prank.

💕Start 인상을쓰다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Vấn đề môi trường (226) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Triết học, luân lí (86) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Lịch sử (92) Kiến trúc, xây dựng (43) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mua sắm (99) Sở thích (103) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (76) Chế độ xã hội (81)