🌟

☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 쪼개지거나 깨진 물체의 한 부분을 세는 단위.

1. MẢNH, MẨU, MIẾNG: Đơn vị đếm một phần của vật thể bị tách đôi hay vỡ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • .
    Two sides.
  • .
    A few pages.
  • .
    Three pages.
  • 여러 .
    Multiple sides.
  • .
    One side.
  • 나는 칼로 사과를 내리쳐서 두 을 냈다.
    I hit the apple with a knife and cut it in two.
  • 인터넷으로 주문한 닭 가슴살 한 팩에는 닭 가슴살이 두 들어 있었다.
    A pack of chicken breast ordered over the internet contained two pieces of chicken breast.
  • 육쪽마늘이 뭐야?
    What's hex garlic?
    마늘의 품종 중 하나인데, 마늘 하나에 들어 있는 조각의 개수가 보통 여섯 이어서 그런 이름이 붙었어.
    It's one of the varieties of garlic, and the number of pieces in a single garlic is usually six, so it's named like that.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 쪽이 (쪼기) 쪽도 (쪽또) 쪽만 (쫑만)
📚 thể loại: Giải thích món ăn  

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khí hậu (53) Văn hóa ẩm thực (104) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Ngôn ngữ (160) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70)