🌟 일금 (一金)

Danh từ  

1. 전부의 돈.

1. TỔNG SỐ TIỀN: Toàn bộ số tiền.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일금 오백만 원정.
    Five-million-a-day expedition.
  • 일금 이십만 원.
    200,000 won a day.
  • 일금 천만 원.
    Ten million won a day.
  • 일금 백만 원을 정히 영수하였습니다.
    I have received a sum of one million won.
  • 정부는 수해를 입은 농가에 일금 삼백만 원씩을 지급했다.
    The government paid three million won each to flood-stricken farmers.
  • 하루빨리 일금 천만 원의 빚을 다 갚고 저축을 하고 싶다.
    I want to pay off my debts of 10 million won as soon as possible and save money.
  • 아버지는 등록금으로 쓰라며 소를 팔고 받은 일금 사백만 원을 주셨다.
    My father gave me four million won for selling cattle for tuition.
  • 지수야, 나 만 원만 꿔 줄래?
    Jisoo, can you lend me 10,000 won?
    미안. 용돈을 다 써서 일금 오천 원밖에 없어.
    Sorry. i only have 5,000 won a day because i've spent all my pocket money.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일금 (일금)

📚 Annotation: 일정한 돈의 액수를 나타내는 말 앞에 쓴다.

🗣️ 일금 (一金) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Vấn đề môi trường (226) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn luận (36) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (82) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Xin lỗi (7) Chế độ xã hội (81) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) Sức khỏe (155) Du lịch (98) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76)