🌟 인해 (人海)

Danh từ  

1. 수없이 많이 모인 사람.

1. BIỂN NGƯỜI: Người tập trung lại một cách nhiều vô kể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인해를 가로지르다.
    Cross the sea.
  • 인해를 이루다.
    Causes.
  • 인해를 파고들다.
    Dig deep into the sea.
  • 인해를 헤치다.
    Weather the storm.
  • 인해로 북적이다.
    It's crowded because of it'.
  • 기자들은 건물 앞에 모여 있는 인해 속으로 파고들었다.
    Reporters dug into the building by gathering in front of it.
  • 유명 연예인의 팬들이 인해를 이루어 인근의 교통이 마비되었다.
    The traffic was paralyzed in the neighborhood by fans of famous celebrities' neighborhood.
  • 와, 크리스마스라 그런지 사람들이 정말 많다.
    Wow, there are so many people maybe because it's christmas.
    그러게. 오늘은 시내 어디를 가든 다 인해를 이룰 것 같아.
    Yeah. wherever i go in town today, i think i'm going to make a mistake.
Từ đồng nghĩa 인산(人山): 사람이 셀 수 없이 많이 모인 모양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인해 (인해)


🗣️ 인해 (人海) @ Giải nghĩa

🗣️ 인해 (人海) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Nói về lỗi lầm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) Thông tin địa lí (138) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Chào hỏi (17) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (23) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (8)