🌟 일전 (一錢)

Danh từ  

1. (비유적으로) 아주 조금의 돈.

1. MỘT ĐỒNG, MỘT CẮC: (cách nói ẩn dụ) Số tiền rất ít.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일전 한 푼.
    A penny before.
  • 일전도 안 남다.
    Not a dime left.
  • 일전도 안 받다.
    Not even a dime.
  • 일전도 없다.
    Not a dime.
  • 그는 조금이라도 손해를 볼 것 같은 일에는 일전도 투자하지 않았다.
    He didn't invest a dime in anything that seemed to cost him even a little.
  • 회사에서 잘린 이후 지금 나는 그야말로 일전 한 푼 없는 신세가 되었다.
    Since i was fired from the company, i've been literally penniless.
  • 월급을 받자마자 필요한 것들을 사고 나니 통장에는 일전도 안 남게 되었다.
    As soon as i got paid, i bought what i needed, and i didn't have a chance to stay in my bank account.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일전 (일쩐)

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Khí hậu (53) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng tiệm thuốc (10) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chào hỏi (17) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (119) Dáng vẻ bề ngoài (121) Đời sống học đường (208) Sử dụng bệnh viện (204) Du lịch (98) Nghệ thuật (23) Diễn tả ngoại hình (97) Kinh tế-kinh doanh (273) Hẹn (4) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)