🌟 일절 (一切)

Phó từ  

1. 어떤 일이 있어도 꼭. 또는 이러니저러니 할 것 없이 아주.

1. TUYỆT ĐỐI, NHẤT QUYẾT: Nhất thiết dù có việc gì đi nữa. Hoặc bất kể thế này thế nọ mà rất...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일절 금지하다.
    Prohibit at all.
  • 일절 금하다.
    Not at all.
  • 일절 끊다.
    Cut off all of it.
  • 일절 안 하다.
    Not a word.
  • 우리 회사는 건물 전체가 금연 구역이라서 회사 내에서의 흡연은 일절 금지되어 있다.
    Our entire building is a non-smoking area, so smoking inside the company is completely prohibited.
  • 어머니는 장례식에 찾아오는 사람들에게 조의금을 일절 받지 말라는 유언을 남기셨다.
    Mother left a will to those who came to the funeral not to receive any condolence money.
  • 너는 아버지랑 사이가 어때?
    How are you getting along with your father?
    나랑 아버지 둘 다 말이 없는 편이라 집에서 일절 대화를 안 해.
    Neither my father nor i talk at home.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일절 (일쩔)

📚 Annotation: 주로 무엇을 강하게 부정하거나 금지할 때 쓴다.

🗣️ 일절 (一切) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (78) Cảm ơn (8) Sở thích (103) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng tiệm thuốc (10) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả ngoại hình (97) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Hẹn (4)