🌟 일제히 (一齊 히)

  Phó từ  

1. 여럿이 한꺼번에.

1. NHẤT TỀ, ĐỒNG LOẠT: Nhiều người cùng một lượt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일제히 끝내다.
    Finish in unison.
  • 일제히 나오다.
    Come out in unison.
  • 일제히 멈추다.
    Stop in unison.
  • 일제히 시작되다.
    Begin in unison.
  • 일제히 일어나다.
    Stand up in unison.
  • 범인이 모습을 드러내자 기자들은 일제히 카메라 셔터를 눌러 댔다.
    When the criminal showed up, reporters pressed the camera shutters in unison.
  • 공연이 끝나자 모든 사람들이 일제히 일어나 배우들에게 박수를 보냈다.
    At the end of the performance, everyone rose in unison and applauded the actors.
  • 오늘따라 학생들이 많네요. 일찍 마쳤나 봐요.
    There are so many students today. i guess i finished early.
    오늘부터 초등학교가 일제히 겨울 방학에 들어가서 그래요.
    Elementary school's on winter vacation all at once from today.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일제히 (일쩨히)

🗣️ 일제히 (一齊 히) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (255) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Mua sắm (99) Tôn giáo (43) Gọi điện thoại (15) Xem phim (105) Du lịch (98) Chính trị (149) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97) Tình yêu và hôn nhân (28) Giáo dục (151) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chế độ xã hội (81) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tìm đường (20) Việc nhà (48)