🌟 하여튼 (何如 튼)

☆☆   Phó từ  

1. 무엇이 어떻게 되어 있든.

1. DÙ SAO, DÙ GÌ: Dù cái gì đó trở nên thế nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 수학이든 국어든 하여튼 공부는 다 싫다.
    I hate studying, either math or korean.
  • 일이 어떻게 되었든 하여튼 나는 이 일에 관여하고 싶지 않다.
    Whatever happens, i don't want to get involved in this anyway.
  • 승규는 내가 유치원 때였나 초등학생 때였나 하여튼 어렸을 적 친구이다.
    Seung-gyu is my childhood friend, whether i was in kindergarten or elementary school.
  • 새로 온 부장 놈 너무 맘에 안 들어.
    I don't like the new manager.
    맘에 들든 안 들든 하여튼 상사인데, 말버릇이 그게 뭐냐?
    Like it or not, he's a boss, but what's his way of talking?
Từ đồng nghĩa 아무튼: 무엇이 어떻게 되어 있든.
Từ đồng nghĩa 어쨌든: 무엇이 어떻게 되든. 또는 어떻게 되어 있든.
Từ đồng nghĩa 여하튼(如何튼): 일이 어떻게 되었든지 또는 어떤 이유가 있든지 상관없이.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 하여튼 (하여튼)

🗣️ 하여튼 (何如 튼) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (52) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xem phim (105) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tính cách (365) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tâm lí (191) Khí hậu (53) Kinh tế-kinh doanh (273) Thông tin địa lí (138) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn luận (36) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)