🌟 인지되다 (認知 되다)

Động từ  

1. 어떤 사실이 확실히 그렇다고 여겨져 이해되다.

1. ĐƯỢC NHẬN THỨC, ĐƯỢC NHẬN RA: Sự việc nào đó được xem và hiểu một cách chắc chắn là như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 상황이 인지되다.
    The situation is recognized.
  • 존재가 인지되다.
    Being recognized.
  • 문제로 인지되다.
    Be recognized as a problem.
  • 사회적으로 인지되다.
    Recognized socially.
  • 현실적으로 인지되다.
    Realistically perceived.
  • 사장은 직원들에게 문제점으로 인지된 사항을 개선하려고 노력했다.
    The president tried to improve what was perceived as a problem for his employees.
  • 봉사 활동을 열심히 하는 친구는 주변 사람들에게 착한 사람으로 인지되었다.
    A friend who worked hard in volunteer work was recognized as a good person by the people around him.
  • 요즘에는 방학에도 대학 도서관에 앉을 자리가 없다면서요?
    I heard there's no room to sit in the university library even during vacation these days.
    취업이 힘들다는 상황이 대학생들에게 인지된 것 같아요.
    I think college students are aware of the difficult situation of finding a job.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인지되다 (인지되다) 인지되다 (인지뒈다)
📚 Từ phái sinh: 인지(認知): 어떤 사실을 확실히 그렇다고 여겨서 앎.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng bệnh viện (204) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Chính trị (149) Luật (42) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Chào hỏi (17) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (255) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (119) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Xem phim (105) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa ẩm thực (104) Tôn giáo (43)