🌟 일없이

Phó từ  

1. 아무런 이유 없이.

1. MỘT CÁCH VÔ CỚ: Không có bất cứ lí do gì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일없이 걷다.
    Walk without work.
  • 일없이 배회하다.
    Wander aimlessly.
  • 일없이 빈둥거리다.
    Fool around without work.
  • 일없이 쏘다니다.
    Shoot without any work.
  • 일없이 허비하다.
    Waste without work.
  • 일없이 흘러가다.
    Flow without work.
  • 지수는 방과 후에 친구들과 일없이 동네를 쏘다녔다.
    Jisoo wandered around the neighborhood without work with her friends after school.
  • 할아버지는 저녁마다 일없이 마을을 돌며 산책하셨다.
    Grandpa walked around town every evening without any work.
  • 승규가 요즘 쉬지도 않고 열심히 공부한다면서?
    I heard seunggyu is studying hard without resting these days.
    지난 일 년간 일없이 시간을 허비한 것이 후회돼서 요즘 더 열심히 산대.
    He regrets wasting his time without any work over the past year, so he lives harder these days.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일없이 (이ː럽씨)
📚 Từ phái sinh: 일없다: 소용이나 필요가 없다., 걱정하거나 신경 쓸 필요가 없다.

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng tiệm thuốc (10) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Hẹn (4) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (59) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13) Kinh tế-kinh doanh (273) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)