🌟 이제나저제나

Phó từ  

1. 어떤 일이 일어나는 때가 언제인지 알 수 없어 애타게 기다릴 때 쓰는 말.

1. BÂY GIỜ HAY BAO GIỜ: Từ dùng khi không thể biết được thời điểm mà việc nào đó xảy ra là khi nào nên nóng lòng chờ đợi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이제나저제나 기다리다.
    Wait every minute.
  • 이제나저제나 기대하다.
    I'm looking forward to it every now and then.
  • 이제나저제나 망설이다.
    Every now and then.
  • 이제나저제나 불안에 떨다.
    Nervous now and then.
  • 이제나저제나 하다.
    Every now and then.
  • 나는 시장에 가신 엄마가 빨리 오시기를 이제나저제나 기다렸다.
    I've been waiting for my mother to come to the market quickly.
  • 우리 가족은 누나의 합격 소식을 이제나저제나 기다리고 있었다.
    My family has been waiting for news of my sister's passing.
  • 기사님, 아직 버스에 못 탄 사람이 있으니 좀 더 기다려 주세요.
    Driver, there's someone who hasn't gotten on the bus yet, so please wait a little longer.
    언제 올지도 모르는데 이제나저제나 하며 여기 있을 수는 없습니다.
    I can't stay here any longer than i know when i'll be here.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이제나저제나 (이제나저제나)

💕Start 이제나저제나 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Gọi điện thoại (15) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tâm lí (191) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thứ trong tuần (13) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Việc nhà (48) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Sức khỏe (155) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101)