🌟 -원 (園)

  Phụ tố  

1. '생물을 돌보거나 키우기 위한 시설'의 뜻을 더하는 접미사.

1. VƯỜN, VIỆN: Hậu tố thêm nghĩa 'cơ sở dành cho việc nuôi dưỡng hay chăm sóc sinh vật'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 과수원
    An orchard.
  • 동물원
    Zoo.
  • 수목원
    Arboretum.
  • 식물원
    Botanical garden.
  • 유아원
    Infant center.
  • 유치원
    Kindergarten.


📚 thể loại: Cơ quan giáo dục   Giáo dục  

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả ngoại hình (97) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tâm lí (191) Thể thao (88) Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả trang phục (110) Hẹn (4) Sở thích (103) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khí hậu (53) Xin lỗi (7) Tìm đường (20) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)