🌟 눈(이) 많다

1. 보는 사람이 많다.

1. NHIỀU ÁNH MẮT: Nhiều người đang nhìn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 여기는 눈이 많으니 사람이 별로 없는 한적한 곳에 가서 이야기하자.
    There's a lot of snow here, so let's go talk in a quiet place where there aren't many people.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khí hậu (53) Sinh hoạt trong ngày (11) Kinh tế-kinh doanh (273) Lịch sử (92) Xem phim (105) Ngôn ngữ (160) Tìm đường (20) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Xin lỗi (7) Ngôn luận (36) Luật (42) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (59)