🌟 이타주의 (利他主義)

Danh từ  

1. 자기의 이익보다는 다른 사람의 이익과 행복을 더 중요하게 생각하는 태도.

1. CHỦ NGHĨA VỊ THA, CHỦ NGHĨA LỢI THA: Thái độ theo đuổi và suy nghĩ lợi ích và hạnh phúc của người khác quan trọng hơn lợi ích bản thân mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 순수한 이타주의.
    Pure altruism.
  • 이타주의와 이기주의.
    Altruism and selfishness.
  • 이타주의를 실천하다.
    Practice altruism.
  • 이타주의를 실현하다.
    Realize altruism.
  • 이타주의를 지지하다.
    Supporting altruism.
  • 어머니는 배 속의 아기를 위해 아파도 참는 이타주의를 발휘했다.
    The mother exercised altruism that endured pain for the baby in her belly.
  • 배가 고파 빵을 훔친 여자는 사람들의 동정과 이타주의에 호소했다.
    The woman who stole the bread because she was hungry appealed to people's sympathy and altruism.
Từ tham khảo 이기주의(利己主義): 주변 사람이나 자신이 속한 집단을 배려하지 않고 자기 자신의 이익만…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이타주의 (이ː타주의) 이타주의 (이ː타주이)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Du lịch (98) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155) Gọi món (132) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi điện thoại (15) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121)