🌟 일로

Phó từ  

1. (강조하는 말로) 이리.

1. BÊN NÀY, LỐI NÀY, PHÍA NÀY: (cách nói nhấn mạnh) Bên này.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규는 다리를 건너 일로 걸어오고 있었다.
    Seung-gyu was walking to work across the bridge.
  • 지수는 얼굴을 일로 돌리더니 반갑게 인사했다.
    Jisoo turned her face to work and greeted her with welcome.
  • 실례지만 동사무소 가려면 어디로 가야 해요?
    Excuse me, but where should i go to get to the dong office?
    일로 곧장 가시면 동사무소가 나올 거예요.
    Go straight to work and you'll find the office.
본말 이리로: (강조하는 말로) 이곳으로. 또는 이쪽으로.
Từ tham khảo 글로: (강조하는 말로) 그곳으로. 또는 그쪽으로.
Từ tham khảo 절로: (강조하는 말로) 저곳으로. 또는 저쪽으로.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일로 (일로)

📚 Annotation: 주로 구어에서 쓴다.


🗣️ 일로 @ Giải nghĩa

🗣️ 일로 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cảm ơn (8) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thời gian (82) Sức khỏe (155) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giáo dục (151) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191)