🌟 일률적 (一律的)

Định từ  

1. 일을 처리하는 태도나 방식이 한결같은.

1. MANG TÍNH NHẤT LUẬT, MANG TÍNH ĐỒNG LOẠT: Thái độ hay phương thức xử lí công việc giống nhau như một.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일률적 기준.
    Uniform standard.
  • 일률적 방식.
    Uniform.
  • 일률적 처리.
    Uniform treatment.
  • 일률적 태도.
    Uniform attitude.
  • 일률적 평가.
    Uniform assessment.
  • 일률적 해답.
    Uniform answers.
  • 우리 회사는 모든 직원에게 월 십만 원씩 일률적 식비 지급을 하기로 했다.
    Our company has decided to pay all its employees a lump sum meal of 100,000 won a month.
  • 김 교수는 부실 대학에까지 일률적 재정 지원을 하는 것은 부당하다고 주장했다.
    Kim argued that it was unfair to provide uniform financial support to even insolvent universities.
  • 지원자가 너무 많아서 일률적 평가를 실시해야 되겠습니다.
    There are so many applicants that we need to conduct a uniform assessment.
    네, 이 많은 사람들을 다 다른 기준으로 평가하기엔 시간이 부족하지요.
    Yeah, we don't have enough time to evaluate all these people by different standards.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일률적 (일률쩍)
📚 Từ phái sinh: 일률(一律): 일을 처리하는 태도나 방식이 한결같음.

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Việc nhà (48) Sử dụng bệnh viện (204) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (52) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mua sắm (99) Thể thao (88) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt nhà ở (159)