🌟 인사권 (人事權)

Danh từ  

1. 회사에서 직원을 뽑거나 어떤 자리에서 일하게 할지 정할 수 있는 권한.

1. QUYỀN NHÂN SỰ: Quyền có thể quyết định tuyển dụng hoặc bố trí nhân viên làm việc ở vị trí nào trong công ty.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경영권과 인사권.
    Management and personnel rights.
  • 인사권을 갖다.
    Have personnel rights.
  • 인사권을 남용하다.
    Abuse personnel authority.
  • 인사권을 넘기다.
    Hand over personnel.
  • 인사권을 쥐다.
    Hold personnel authority.
  • 인사권을 제한하다.
    Restrict personnel rights.
  • 팀장이 인사권을 쥐고 있어서 우리는 팀장에게 불만이 있어도 말을 꺼내기 힘들었다.
    The head of the team was in charge of personnel management, making it difficult for us to speak up even if we were dissatisfied with the head of the team.
  • 승진 대상자 선정에 있어서 인사권을 가진 총무부 직원들의 투명한 일 처리가 요구된다.
    In selecting candidates for promotion, transparent work is required for employees of the general affairs department who have the right to personnel management.
  • 그는 인사권을 남용하여 마음에 들지 않는 직원들에게 힘든 일을 맡기거나 지방 발령을 내리기도 했다.
    He abused his right to appoint personnel, giving hard work to employees he didn't like, or issuing local orders.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인사권 (인사꿘)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sức khỏe (155) So sánh văn hóa (78) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả trang phục (110) Hẹn (4) Triết học, luân lí (86) Văn hóa ẩm thực (104) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả vị trí (70) Thông tin địa lí (138) Yêu đương và kết hôn (19) Lịch sử (92) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tôn giáo (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng bệnh viện (204)