🌟 익사하다 (溺死 하다)

Động từ  

1. 물에 빠져 죽다.

1. CHẾT ĐUỐI: Rơi xuống nước rồi chết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 익사한 동물.
    Drowned animals.
  • 익사한 사람.
    Drowned person.
  • 익사하는 사고.
    Drowning accident.
  • 홍수로 익사하다.
    Drowned in the flood.
  • 강에서 익사하다.
    Drowned in the river.
  • 바다에서 익사하다.
    Drowned in the sea.
  • 동생은 계곡에서 놀다가 깊은 물에 빠져 익사할 뻔했다.
    My brother was playing in the valley and nearly drowned in deep water.
  • 어린이들은 아주 적은 양의 물에도 익사할 수 있어서 엄마는 아이에게 눈을 떼지 못했다.
    The children could drown in very little water, so the mother could not take her eyes off the child.
  • 강에서 난 사고 들었어?
    Did you hear the accident on the river?
    응, 강에 빠진 남자 다섯 명이 익사한 사건 말이지?
    Yeah, you mean the drowning of five men in the river?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 익사하다 (익싸하다 )
📚 Từ phái sinh: 익사(溺死): 물에 빠져 죽음.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (59) So sánh văn hóa (78) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nói về lỗi lầm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (119) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng bệnh viện (204) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Cách nói ngày tháng (59)