🌟 익살꾼

Danh từ  

1. 다른 사람을 웃기는 재미있는 말이나 행동을 아주 잘하는 사람.

1. NGƯỜI PHA TRÒ, NGƯỜI HÀI HƯỚC: Người giỏi nói hay hành động thú vị để gây cười cho người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 익살꾼의 농담.
    A farce joke.
  • 익살꾼의 웃음.
    The laugh of a farce.
  • 익살꾼의 재치.
    The wit of a farce.
  • 익살꾼으로 불리다.
    Called a farce.
  • 익살꾼으로 인정받다.
    Recognized as a farce.
  • 익살꾼은 무대 위에서 관중들을 쉴 새 없이 웃겼다.
    The joker made the audience laugh nonstop on stage.
  • 박 대리는 재미있는 농담으로 분위기를 잘 살리는 익살꾼이다.
    Assistant manager park is a humorous man who makes the atmosphere alive with funny jokes.
  • 배우는 콧수염에 뿔테 안경을 쓴 익살꾼의 모습으로 무대에 섰다.
    The actor stood on stage in the form of a joker with mustache and horn-rimmed glasses.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 익살꾼 (익쌀꾼)

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (23) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Chính trị (149) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Triết học, luân lí (86) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thời tiết và mùa (101) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82)