🌟 인과응보 (因果應報)

Danh từ  

1. 이전에 행한 선악에 따라 현재의 행복이나 불행이 결정되는 것.

1. NHÂN QUẢ ỨNG BÁO: Việc hạnh phúc hay bất hạnh ở hiện tại được quyết định bởi việc thiện ác đã làm ở kiếp trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인과응보의 결과.
    The result of causality.
  • 인과응보의 교훈.
    Lessons of causality.
  • 인과응보의 법칙.
    Law of causality.
  • 인과응보의 성격.
    The nature of causality.
  • 내가 오늘 행복할 수 있는 건 어려운 사람들을 도왔기 때문이고 이게 다 인과응보의 결과다.
    I can be happy today because i helped people in need, and this is all the result of causality.
  • 아이들은 착한 사람은 상을 받고 못된 사람은 벌은 받는 인과응보를 이야기하는 책을 읽었다.
    The children read a book about causality and retribution, in which good men are rewarded and bad men are punished.
  • 선생님은 선한 일이든 악한 일이든 그 행동을 한 사람에게 반드시 되돌아가는 인과응보를 강조하셨다.
    The teacher emphasized causality that must be returned to the person who did the deed, whether good or evil.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인과응보 (인과응보)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) So sánh văn hóa (78) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Đời sống học đường (208) Chính trị (149) Du lịch (98) Sinh hoạt trong ngày (11) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề môi trường (226) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (23) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (76)