🌟 -ㄴ 편이다

1. 어떤 사실을 단정적으로 말하기보다는 대체로 어떤 쪽에 가깝다거나 속한다고 말할 때 쓰는 표현.

1. THUỘC DIỆN, THUỘC LOẠI, VÀO LOẠI: Cấu trúc dùng khi nói về sự việc nào đó nhìn chung gần với hoặc thuộc về phía nào đó hơn là nói một cách quả quyết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수는 키가 중학생 오빠와 비슷해서 초등학생치고는 키가 큰 편이다.
    Jisoo is tall for elementary school students because she is similar to her middle school brother.
  • 승규는 키가 크고 잘생긴 편이라서 친구들 사이에 인기가 많다.
    Seung-gyu is popular among his friends because he is tall and handsome.
  • 요즘 커피값이 한 끼 밥값과 비슷하니 비싼 편이다.
    Coffee is expensive these days because it is similar to a meal.
  • 명절이 다가와서 그런지 최근 물가가 갑자기 많이 오른 편이다.
    As the holiday approaches, prices have risen sharply lately.
  • 새로 입사한 민준 씨는 어때요?
    How about the new min-joon?
    항상 일찍 출근해서 열심히 일해요. 다른 사람들보다 성실한 편이에요.
    Always get to work early and work hard. i'm more diligent than others.
Từ tham khảo -는 편이다: 어떤 사실을 단정적으로 말하기보다는 대체로 어떤 쪽에 가깝다거나 속한다고 …
Từ tham khảo -은 편이다: 어떤 사실을 단정적으로 말하기보다는 대체로 어떤 쪽에 가깝다거나 속한다고 …

📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 '-으시-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (119) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề xã hội (67) Ngôn ngữ (160) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình (57) Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (52) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Chào hỏi (17) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng bệnh viện (204)