🌟 -은 채로

1. 앞의 말이 나타내는 어떤 행위를 한 상태 그대로 있음을 나타내는 표현.

1. TRONG TÌNH TRẠNG, ĐỂ NGUYÊN, GIỮ NGUYÊN: Cấu trúc thể hiện vẫn còn nguyên trạng thái đã thực hiện hành vi nào đó mà vế trước thể hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규는 피곤해서 외투를 입은 채로 잠들어 버렸다.
    Seung-gyu fell asleep in his overcoat because he was tired.
  • 갑자기 비가 와서 비에 젖은 채로 집에 돌아왔다.
    Suddenly it rained and came home wet with rain.
  • 지수는 버스에서 아기를 업은 채로 서 있는 아주머니께 자리를 양보했다.
    Jisoo gave up her seat on the bus to the lady standing with the baby on her back.
  • 민준이는 음악을 들을 때 눈을 감은 채로 듣는다.
    Minjun listens with his eyes closed when he listens to music.
  • 지수야, 물을 계속 틀어 놓은 채 설거지를 하면 물이 낭비되잖니.
    Jisoo, if you keep the water running, the water will be wasted.
    네, 엄마. 방금 잠갔어요. 앞으로는 헹굴 때만 물을 틀어 놓을게요.
    Yes, mom. i just locked it. from now on, i will turn on the water only when i rinse it.
Từ tham khảo -ㄴ 채로: 앞의 말이 나타내는 어떤 행위를 한 상태 그대로 있음을 나타내는 표현.

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓰고, ‘로’가 생략된 ‘-은 채’로도 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Cách nói ngày tháng (59) Tôn giáo (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (78) Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Diễn tả trang phục (110) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191) Diễn tả tính cách (365) Tìm đường (20) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)