🌟 자작하다

Tính từ  

1. 액체가 점점 줄어 적다.

1. CẠN: Chất lỏng dần dần rút bớt và còn ít.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자작한 상태.
    A self-imposed condition.
  • 자작할 정도.
    To the point of self-cultivation.
  • 자작하게 끓이다.
    Boil it small.
  • 국물이 자작하다.
    The soup is self-sufficient.
  • 양념을 만들기 위해서 냄비에 자작할 정도로 물과 고추장을 넣고 끓였다.
    Boiled water and red pepper paste in a pot to make the sauce.
  • 가스레인지를 켜 놓은 것을 잊는 바람에 국 국물이 졸아서 자작하게 되었다.
    Forgetting to turn on the gas stove caused the soup to doze off.
  • 야채는 어느 정도로 볶아야 할까?
    To what extent should the vegetables be roasted?
    볶다 보면 야채에서 물이 나오는데 그 물이 자작한 상태가 되면 불을 꺼.
    When stir-frying, the vegetables get water, and when the water is small, turn off the heat.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 자작하다 (자자카다) 자작한 (자자칸) 자작하여 (자자카여) 자작해 (자자캐) 자작하니 (자자카니) 자작합니다 (자자캄니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Thông tin địa lí (138) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chính trị (149) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khí hậu (53) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thể thao (88) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (255) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Triết học, luân lí (86)