🌟 자진 (自進)
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 자진 (
자진
)
📚 Từ phái sinh: • 자진하다(自進하다): 스스로 나서다.📚 Annotation: 주로 '자진 ~'으로 쓴다.
🗣️ 자진 (自進) @ Ví dụ cụ thể
- 자진 사퇴. [사퇴 (辭退)]
- 경찰청장은 사건에 대한 책임을 지기 위하여 자진 사퇴를 결심하였다. [사퇴 (辭退)]
- 자진 해산. [해산 (解散)]
- 광장에 모인 시민들은 자진하여 해산을 해 주시기 바랍니다. [해산 (解散)]
- 자진 출두. [출두 (出頭)]
- 나는 집을 사고 난 후 세무서에 자진 신고를 했다. [세무서 (稅務署)]
- 자진 신고. [신고 (申告)]
- 자진 입북하다. [입북하다 (入北하다)]
- 아버지는 회사의 암묵적인 종용에 못 이겨 결국 자진 사퇴를 하셨다. [종용 (慫慂)]
- 자진 납부. [납부 (納付/納附)]
🌷 ㅈㅈ: Initial sound 자진
-
ㅈㅈ (
직장
)
: 돈을 받고 일하는 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CƠ QUAN, NƠI LÀM VIỆC, CHỖ LÀM: Nơi nhận tiền và làm việc. -
ㅈㅈ (
직접
)
: 중간에 다른 사람이나 물건 등이 끼어들지 않고 바로.
☆☆☆
Phó từ
🌏 TRỰC TIẾP: Một cách trực tiếp mà người hay vật khác không chen vào giữa. -
ㅈㅈ (
자주
)
: 같은 일이 되풀이되는 간격이 짧게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 THƯỜNG XUYÊN, HAY: Cùng một sự việc lặp đi lặp lại với khoảng thời gian ngắn. -
ㅈㅈ (
직접
)
: 중간에 다른 사람이나 물건 등이 끼어들지 않고 바로 연결되는 관계.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRỰC TIẾP: Quan hệ được liên kết thẳng, người hay vật khác không chen vào giữa. -
ㅈㅈ (
잡지
)
: 여러 가지 내용의 기사와 사진, 광고 등을 모아 정기적으로 발행하는 책.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TẠP CHÍ: Sách tập hợp các bài viết, ảnh và quảng cáo với (đa dạng) nhiều nội dung và phát hành định kỳ. -
ㅈㅈ (
점점
)
: 시간이 지남에 따라 정도가 조금씩 더.
☆☆☆
Phó từ
🌏 DẦN DẦN, DẦN: Mức độ mà tăng thêm từng chút một theo thời gian trôi qua.
• Tâm lí (191) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Sở thích (103) • Sử dụng bệnh viện (204) • Diễn tả tính cách (365) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Văn hóa đại chúng (82) • Thể thao (88) • Sức khỏe (155) • Triết học, luân lí (86) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Hẹn (4) • Yêu đương và kết hôn (19) • Tìm đường (20) • Nghệ thuật (76) • Diễn tả vị trí (70) • Ngôn luận (36) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Chào hỏi (17) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sự kiện gia đình (57) • Mối quan hệ con người (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Du lịch (98) • Mua sắm (99) • So sánh văn hóa (78) • Thông tin địa lí (138) • Khí hậu (53)