🌟 -꼴

  Phụ tố  

1. ‘그 수량만큼 해당함’의 뜻을 더하는 접미사.

1. Hậu tố thêm nghĩa 'tương ứng cỡ số lượng đó'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 100원꼴
    100 circles.
  • 열 개꼴
    Ten.
  • 한 명꼴
    One person.

📚 Annotation: 수량을 나타내는 명사구 뒤에 붙는다.

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Lịch sử (92) Cách nói thứ trong tuần (13) Thể thao (88) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khí hậu (53) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Luật (42) Ngôn ngữ (160) Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8)