🌟 -여 내다

1. 앞의 말이 나타내는 행동을 스스로의 힘으로 끝내 이룸을 나타내는 표현.

1. XONG, ĐƯỢC: Cấu trúc thể hiện rốt cuộc thực hiện được hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện bằng sức mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 발명가는 수많은 시행착오 끝에 결국 전구를 발명해 냈다.
    The inventor eventually invented the light bulb after numerous trials and errors.
  • 우리 팀은 최종 우승이라는 기적과 같은 일을 성취해 냈다.
    Our team accomplished the miracle of winning the final title.
  • 소설가는 소설을 통해 새로운 세계를 창조해 낸다.
    The novelist creates a new world through his novels.
  • 오늘 본 영화 소재가 굉장히 참신했지?
    The subject of today's movie was very novel, wasn't it?
    맞아. 그런 걸 생각해 내다니 작가가 정말 상상력이 풍부한 것 같아.
    Right. i think the writer is very imaginative to think of such a thing.
Từ tham khảo -아 내다: 앞의 말이 나타내는 행동을 스스로의 힘으로 끝내 이룸을 나타내는 표현.
Từ tham khảo -어 내다: 앞의 말이 나타내는 행동을 스스로의 힘으로 끝내 이룸을 나타내는 표현.

📚 Annotation: ‘하다’나 ‘하다’가 붙는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Triết học, luân lí (86) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Xem phim (105) Giải thích món ăn (119) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả trang phục (110) Chính trị (149) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa ẩm thực (104)