🌟 자유시 (自由詩)

Danh từ  

1. 정해진 글자의 수나, 음의 강하고 약함, 길고 짧음, 높고 낮음과 같은 특정한 형식에 얽매이지 않고 자유로운 형식으로 이루어진 시.

1. THƠ TỰ DO: Thể thơ được làm theo hình thức tự do, không chịu sự ràng buộc theo hình thức đặc biệt như số chữ hay, âm mạnh và yếu, dài và ngắn, cao và thấp đã được định sẵn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자유시를 낭독하다.
    Read a free poem.
  • 자유시를 만들다.
    Make a free poem.
  • 자유시를 쓰다.
    Write a free verse.
  • 자유시를 읽다.
    Read a free poem.
  • 자유시를 창작하다.
    Create a free poem.
  • 생각나는 대로 적은 유민이의 글은 마치 자유시처럼 보였다.
    Yu-min's writing, as it came to mind, looked like a free poem.
  • 시인은 어지러운 감정을 리듬이 불규칙한 자유시로 표현했다.
    The poet expressed dizzying emotions as free verse with irregular rhythms.
Từ tham khảo 정형시(定型詩): 정해진 형식과 규칙 등을 지켜서 지은 시.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 자유시 (자유시)

🗣️ 자유시 (自由詩) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi món (132) Khí hậu (53) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Diễn tả trang phục (110) Giáo dục (151) Sở thích (103) Xin lỗi (7) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề xã hội (67)