🌟 입학률 (入學率)

Danh từ  

1. 입학하려고 하는 사람 수에 대한 입학한 사람의 비율.

1. TỈ LỆ NHẬP HỌC: Tỉ lệ người vào học so với số người định vào học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대학 입학률.
    The college entrance rate.
  • 입학률이 감소하다.
    The admission rate decreases.
  • 입학률이 높다.
    The admission rate is high.
  • 입학률이 향상하다.
    Entrance rate improves.
  • 입학률을 확인하다.
    Confirm the admission rate.
  • 올해는 학생들의 성적이 우수해서 높은 입학률을 기록했다.
    This year, the students had a high admission rate due to their excellent grades.
  • 대학교 입학률이 점점 떨어지자 학교는 방과 후 특별 수업을 시작했다.
    As the college entrance rate gradually dropped, the school began special after-school classes.
  • 유학에 대한 관심이 높아지면서 외국 대학의 입학률이 꾸준히 늘고 있다.
    With growing interest in studying abroad, the enrollment rate of foreign universities is steadily increasing.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 입학률 (이팡뉼)

Start

End

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) So sánh văn hóa (78) Mua sắm (99) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Giải thích món ăn (119) Sự khác biệt văn hóa (47) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Gọi điện thoại (15) Tìm đường (20) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa ẩm thực (104) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sức khỏe (155)