🌟 입회 (立會)

Danh từ  

1. 어떤 일이 벌어지는 현장에 함께 참석하여 지켜봄.

1. SỰ CÓ MẶT, SỰ THAM GIA: Việc cùng tham dự và theo dõi ở hiện trường nơi xảy ra việc gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 관계자 입회.
    Attendance of persons concerned.
  • 입회가 이루어지다.
    Entrance takes place.
  • 입회를 신청하다.
    Apply for admission.
  • 입회를 요청하다.
    Request admission.
  • 입회를 허가하다.
    Authorize admission.
  • 입회를 하다.
    Attendance.
  • 건설 업체는 아파트 입주민의 입회 아래 안전 진단을 실시했다.
    The construction company conducted a safety diagnosis under the presence of apartment residents.
  • 우리는 계약서에 서명을 하기 전 계약 사실을 증명해 줄 제삼자의 입회를 요구했다.
    We demanded the presence of a third party to prove the facts of the contract before signing the contract.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 입회 (이푀) 입회 (이풰)
📚 Từ phái sinh: 입회하다(立會하다): 어떤 일이 벌어지는 현장에 함께 참석하여 지켜보다.

🗣️ 입회 (立會) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Chính trị (149) Luật (42) Văn hóa ẩm thực (104) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Du lịch (98) Khí hậu (53) Mua sắm (99) Nói về lỗi lầm (28) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xem phim (105) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cảm ơn (8) Gọi món (132) Diễn tả tính cách (365)