🌟 작업자 (作業者)

Danh từ  

1. 일을 하는 사람.

1. CÔNG NHÂN, NGƯỜI LAO ĐỘNG: Người làm việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 안전모를 쓴 작업자들이 손수레에 돌을 싣고 있었다.
    Workers wearing safety helmets were carrying stones in their carts.
  • 일을 마친 작업자들은 공장 밖에서 담배를 피우며 쉬고 있었다.
    The workers who had finished their work were relaxing outside the factory, smoking cigarettes.
  • 건설 중이던 빌딩이 붕괴해서 작업자 한 명이 숨졌대요.
    A worker was killed when the building under construction collapsed.
    저런, 작업 환경이 안전해야 할 텐데.
    Well, i hope the working environment is safe.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 작업자 (자겁짜)

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình (57) Sở thích (103) Chính trị (149) Xem phim (105) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt công sở (197) Kinh tế-kinh doanh (273) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Việc nhà (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi món (132) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)