🌟 -ㄴ

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 친근하게 명령할 때 쓰는 종결 어미.

1. ĐI, THÔI, NÀO: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi ra lệnh một cách thân mật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 까꿍! 어서 .
    Peekaboo! welcome.
  • 나비야, 이리 날아온.
    Butterfly, flying here.
  • 아가야, 이리 .
    Baby, come here.
  • 야옹아, 천천히 내려온.
    Meow, slow down.
  • 지수야, 빨리 돌아온.
    It's jisoo, back quickly.

📚 Annotation: 구어에서 어른이 아이나 크기가 작은 동물에게 말할 때 쓰고, ‘오다’나 ‘오다’가 붙는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) Sử dụng tiệm thuốc (10) Việc nhà (48) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13) Tôn giáo (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xin lỗi (7) Du lịch (98) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thời tiết và mùa (101) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (52)