🌟 자급자족하다 (自給自足 하다)

Động từ  

1. 필요한 것을 스스로 생산하여 채우다.

1. TỰ CẤP TỰ TÚC: Tự mình sản xuất và cung cấp những thứ cần thiết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자급자족하는 경제.
    A self-sufficient economy.
  • 자금자족하는 마을.
    Funding town.
  • 자급자족하는 사회.
    A self-sufficient society.
  • 자급자족하는 생활.
    A self-sufficient life.
  • 자급자족하며 살아가다.
    Live on one's own feet.
  • 쌀을 자급자족하다.
    Self-sufficient in rice.
  • 사냥꾼은 사냥을 통해 식량을 자급자족했다.
    The hunter was self-sufficient in food through hunting.
  • 옛날에는 직접 천을 짜서 옷을 만들어 자급자족하며 살았다.
    In the old days, they made their own clothes out of cloth and lived on their own.
  • 홍수로 고립된 마을은 어떻게 되었습니까?
    What happened to the flooded villages?
    구조가 될 때까지 한동안 모든 생활을 자급자족할 수 밖에 없는 상황이었습니다.
    Until it was rescued, we had to be self-sufficient for a while.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 자급자족하다 (자급짜조카다)
📚 Từ phái sinh: 자급자족(自給自足): 필요한 것을 스스로 생산하여 채움.

💕Start 자급자족하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Biểu diễn và thưởng thức (8) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình (57) Khí hậu (53) Cách nói thời gian (82) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giáo dục (151) Thể thao (88) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Xin lỗi (7) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi món (132) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226)