🌟 자기모순 (自己矛盾)

Danh từ  

1. 스스로의 생각, 말, 행동 등이 앞뒤가 맞지 않음.

1. SỰ TỰ MÂU THUẪN: Việc suy nghĩ, hành động hay lời nói của bản thân không hòa hợp với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자기모순이 발생하다.
    Magnetic abrasion occurs.
  • 자기모순을 알다.
    Know self-contradictory.
  • 자기모순에 빠지다.
    Fall into self-contradiction.
  • 이익을 만들어 내려고 벌인 일이 오히려 손해를 초래한 자기모순이 발생했다.
    The attempt to make a profit resulted in a self-contradictory that resulted in a loss.
  • 우리는 노동 혁명을 주장했지만 현실적으로는 내부에서도 불평등을 극복하지 못하고 자기모순에 빠졌다.
    We advocated a labor revolution, but in reality we couldn't overcome inequality even inside and fell into self-immolation.
Từ tham khảo 자가당착(自家撞着): 사람의 말이나 행동이 앞뒤가 서로 맞지 않음.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 자기모순 (자기모순)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khí hậu (53) Biểu diễn và thưởng thức (8) Du lịch (98) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn luận (36) Khoa học và kĩ thuật (91) Cảm ơn (8)