🌟 -는 한이 있어도

1. 앞에 오는 말이 가리키는 극단적인 상황을 극복해서라도 뒤의 내용을 이루겠다는 의지를 나타내는 표현.

1. CHO DÙ TỚI MỨC... THÌ CŨNG..., DẪU CHO TỚI MỨC... THÌ CŨNG...: Cấu trúc thể hiện ý chí sẽ thực hiện nội dung sau cho dù có phải khắc phục tình huống cực đoan mà vế trước diễn đạt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 과거 우리의 어머니들은 굶는 한이 있어도 아이들은 학교에 보내셨다.
    In the past, our mothers sent their children to school, even if they had to starve.
  • 아르바이트를 하는 한이 있어도 공부는 계속하겠다는 승규의 의지에는 변함이 없다.
    As long as he has a part-time job, seung-gyu's will to continue studying remains unchanged.
  • 사표를 쓰는 한이 있어도 양심을 속이는 일만은 할 수 없다.
    As long as you resign, you can't just cheat your conscience.
  • 오늘 마지막 경기 결과로 우승이 좌우되는데요, 오늘의 각오가 어떻습니까?
    The result of the last game today is the winner. what are your resolutions for today?
    설사 패배하는 한이 있어도 최선을 다해서 경기에 임할 생각입니다.
    I'm going to do my best even if i lose.

📚 Annotation: ‘있다’, ‘없다’, 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

💕Start 는한이있어도 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mua sắm (99) Gọi điện thoại (15) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (76) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thời gian (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chế độ xã hội (81) Sức khỏe (155) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề môi trường (226)