🌟

☆☆☆   Danh từ  

1. 해가 진 후부터 다음 날 해가 뜨기 전까지의 어두운 동안.

1. ĐÊM: Khoảng thời gian tối từ lúc mặt trời lặn đến lúc mặt trời mọc ngày hôm sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 여름 .
    Summer night.
  • 깊은 .
    Deep night.
  • 어두운 .
    Dark night.
  • 캄캄한 .
    A dark night.
  • 이 오다.
    Night comes.
  • 이 이슥하다.
    It's late at night.
  • 을 새우다.
    Stay up all night.
  • 을 지새우다.
    Stay up all night.
  • 아이가 에 갑자기 아파서 응급실에 데려갔다.
    The child was suddenly sick at night and took him to the emergency room.
  • 그들은 이 되기를 기다렸다가 적진을 습격하기로 했다.
    They waited until nightfall and decided to raid the enemy camp.
  • 유민이는 여러 가지 걱정 때문에 이 늦도록 잠들 수 없었다.
    Yu-min couldn't sleep until late at night because of various worries.
  • 한강에는 한여름의 무더운 을 시원하게 보내려는 사람들이 가득했다.
    The han river was full of people trying to keep the hot summer nights cool.
Từ trái nghĩa 낮: 해가 뜰 때부터 질 때까지의 동안., 오후 열두 시가 지나고 저녁이 되기 전까지의 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Thời gian   Cách nói thời gian  

Start

End


Gọi món (132) Diễn tả vị trí (70) Biểu diễn và thưởng thức (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208) Chế độ xã hội (81) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt công sở (197) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (255) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365) Việc nhà (48) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17)