🌟 전소하다 (全燒 하다)

Động từ  

1. 남김없이 다 타 버리다.

1. CHÁY RỤI HOÀN TOÀN: Cháy hết không còn sót lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가게가 전소하다.
    The store is burned down.
  • 문화재가 전소하다.
    Cultural assets burn down.
  • 절이 전소하다.
    The temple is burnt to ashes.
  • 집이 전소하다.
    The house is burned down.
  • 화재로 전소하다.
    Burn to ashes.
  • 이웃에서 난 불이 아버지의 양복점에까지 옮겨 와 결국 전소하였다.
    The fire in the neighbourhood carried him to his father's tailor and eventually burned down.
  • 전쟁이 지나간 뒤의 마을은 폭격으로 일어난 불에 의해 전소한 집들만 남아 있을 뿐이었다.
    The village after the war was left with only all the houses destroyed by the fire caused by the bombing.
  • 어느 개인의 사소한 실수로 인해 우리의 소중한 문화재가 전소하고 말았습니다.
    A minor mistake by a person burned down our precious cultural assets.
    네, 재만 남은 현장을 보니 처참한 마음이 듭니다.
    Yes, it's terrible to see the ashes left.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 전소하다 (전소하다)
📚 Từ phái sinh: 전소(全燒): 남김없이 다 타 버림.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67) Du lịch (98) Tôn giáo (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kinh tế-kinh doanh (273)