🌟 생산성 (生産性)

  Danh từ  

1. 생산하는 데 들어간 비용과 그에 따른 생산량의 비율.

1. NĂNG SUẤT: Tỷ lệ giữa chi phí bỏ ra cho sản xuất và sản lượng kèm theo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 생산성의 감소.
    Reduced productivity.
  • 생산성의 증가.
    Increased productivity.
  • 생산성이 떨어지다.
    Be less productive.
  • 생산성을 높이다.
    Increase productivity.
  • 생산성을 향상하다.
    Improve productivity.
  • 그 기업은 새로운 기계를 도입함으로써 생산성을 향상시켰다.
    The company improved productivity by introducing new machines.
  • 기계가 느리고 오래되어서 공장의 생산성이 떨어지는 추세이다.
    The machines are slow and old, and the productivity of the factory is on the decline.
  • 회사의 생산성 감소를 해결할 대책이 있나요?
    Is there a solution to the company's productivity decline?
    지나치게 높은 인건비를 줄여야 할 것 같습니다.
    I think we need to cut down on excessively high labor costs.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 생산성 (생산썽)
📚 thể loại: Tình hình kinh tế   Kinh tế-kinh doanh  

🗣️ 생산성 (生産性) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (23) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói ngày tháng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8)