🌟 전원 (全員)

☆☆   Danh từ  

1. 소속된 사람들의 전체.

1. TOÀN BỘ THÀNH VIÊN: Toàn bộ tất cả những người trực thuộc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 참석자 전원.
    All attendees.
  • 학생 전원.
    All the students.
  • 전원 기상.
    Power rise.
  • 전원 석방.
    All released.
  • 전원 집합.
    Power set.
  • 전원이 참가하다.
    All the members participate.
  • 전원이 출국하다.
    Everybody leaves the country.
  • 전원이 합격하다.
    All pass.
  • 임원 전원의 동의가 있어야 안건이 통과될 수 있다.
    The agenda can only be passed with the consent of all the officers.
  • 대학은 부정 입학생 일곱 명 전원을 불합격으로 처리했다.
    The university rejected all seven illegal entrants.
  • 모두 다 버스에 탔니?
    Did everyone get on the bus?
    네, 스무 명 전원 버스에 탑승했습니다!
    Yes, all 20 people are on the bus!

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 전원 (저눤)
📚 thể loại: Mức độ  

🗣️ 전원 (全員) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Du lịch (98) Ngôn luận (36) Sinh hoạt công sở (197) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tôn giáo (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Việc nhà (48) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Sử dụng bệnh viện (204)