🌟 제철소 (製鐵所)

Danh từ  

1. 철광석을 용광로에 녹여 철을 뽑아내는 공장.

1. NHÀ MÁY LUYỆN THÉP: Nhà xưởng cho quặng sắt vào lò luyện kim làm ra sắt thép.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 제철소 건립.
    Build a steel mill.
  • 제철소의 입지.
    Location of the steel mill.
  • 제철소가 들어서다.
    Steelworks are built.
  • 제철소가 위치하다.
    Steelworks are located.
  • 제철소를 세우다.
    Set up a steel mill.
  • 지수는 학교에서 제철소를 견학하여 철판이 만들어지는 과정을 직접 볼 수 있었다.
    Ji-su was able to see for herself the process of iron plate making by visiting the steel mill at school.
  • 제철소에서 쇳물을 만드는 과정에서 폭발 사고가 발생하였다.
    An explosion occurred in the process of making iron water at a steel mill.
  • 저는 제철소에서 일하고 있어요.
    I work in a steel mill.
    우리나라 제조업의 근간을 이루는 중요한 일을 하고 계시는군요.
    You're doing an important job that forms the backbone of our manufacturing industry.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제철소 (제ː철쏘)

🗣️ 제철소 (製鐵所) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Việc nhà (48) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97) Tìm đường (20) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (23) Sử dụng bệnh viện (204) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tính cách (365) Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khí hậu (53) Hẹn (4) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (76) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nói về lỗi lầm (28)