🌟 주마간산 (走馬看山)

Danh từ  

1. 자세히 살피지 않고 대충대충 보고 지나감.

1. SỰ CƯỠI NGỰA XEM HOA: Việc không xem xét chi tiết mà xem đại khái rồi bỏ qua.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 주마간산으로 보다.
    See as jumagansan.
  • 시간에 쫓겨 주마간산으로 여행을 다녀왔더니 너무 아쉬웠다.
    I was so sorry to have traveled to jumagansan on time.
  • 똑똑하다고 잘난 척하던 지수는 주마간산 공부하더니 꼴등을 했다.
    Jisoo, who was bragging about being smart, came in last after studying jumagansan.
  • 삼 일 동안 세 나라를 주마간산으로 구경했더니 기억나는 것이 없다.
    After three days of sightseeing in jumagansan mountain, i can't remember anything.
  • 아까 보던 그 영화는 무슨 내용이야?
    What's that movie about?
    주마간산으로 봤더니 무슨 내용인지 모르겠네.
    Jumaganshan, i don't know what it's about.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주마간산 (주마간산)
📚 Từ phái sinh: 주마간산하다: 자세히 살피지 아니하고 대충대충 보고 지나가다. 말을 타고 달리며 산천을 …

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) Lịch sử (92) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt công sở (197) Hẹn (4) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Mua sắm (99) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi món (132)