🌟 주무 (主務)

Danh từ  

1. 사무를 책임지고 맡음.

1. SỰ QUẢN LÝ CHÍNH: Việc chịu trách nhiệm và đảm trách công việc văn phòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 주무 관청.
    The competent authorities.
  • 주무 교사.
    Principal teacher.
  • 주무 부서.
    Department in charge.
  • 주무 부처.
    The ministry in charge.
  • 주무 장관.
    Minister in charge.
  • 김 대표는 이번 판매를 책임질 주무 부서를 마케팅부로 정했다.
    Kim has designated the department in charge of the sales as the marketing department.
  • 수련회의 주무 교사가 된 민준이 수련회의 모든 일정을 준비했다.
    Minjun, who became the main teacher of the retreat, prepared all the schedules for the retreat.
  • 내일부터 수출입과 관련된 주무 기관이 바뀐다네요.
    The authorities in charge of import and export will be changed from tomorrow.
    그러면 앞으로 바뀐 기관으로 관련 문서를 보내야겠군요.
    Then i'll have to send the relevant documents to the new agency.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주무 (주무)
📚 Từ phái sinh: 주무하다: 사무를 주장하여 맡다., 미리 빈틈없이 꼼꼼하게 준비하다.

📚 Annotation: 주로 '주무 ~'로 쓴다.

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (76) Tâm lí (191) Diễn tả tính cách (365) Thể thao (88) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48) Tôn giáo (43) Yêu đương và kết hôn (19) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Hẹn (4) Gọi món (132) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Cảm ơn (8) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Dáng vẻ bề ngoài (121)