🌟 (兆)

☆☆   Số từ  

1. 억의 만 배가 되는 수.

1. NGHÌN TỈ: Số gấp mười nghìn lần của một trăm triệu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 회사의 예산이 수십를 넘게 되었다.
    The company's budget has exceeded tens of trillions.
  • 회사는 뛰어난 제품으로 단위의 이익을 달성하였다.
    The company achieved the profits of the group with outstanding products.
  • 이 숫자가 얼마나 되는 거야? 영이 꽤 많네.
    What's this number? that's quite a lot of spirit.
    영이 열두 개면 니까 엄청 큰 수지.
    Twelve zeros is a massive resin.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Số  

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tính cách (365) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt nhà ở (159) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Luật (42) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Lịch sử (92) Sở thích (103) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (82)