🌟 -ㄴ다니

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.

1. ĐẤY, SAO: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi cảm thán hay ngạc nhiên nên hỏi lại đối với sự việc bất ngờ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 꺼져 가는 생명을 그냥 보고 있어야만 한다니!
    I have to watch a dying life!
  • 도대체 어떻게 된 거야? 지수가 뜬금없이 결혼한다니?
    What the hell happened? what do you mean ji-soo is getting married out of the blue?
  • 돌아가신 아버지가 유일하게 남기신 집을 팔아 버린다니!
    Sell the only house left by my late father!
  • 어린 아기였던 아이가 벌써 자라서 올해 학교에 들어간다니!
    The little baby's already grown up and going to school this year!
  • 엄마, 나 대학에 안 갈 거예요.
    Mom, i'm not going to college.
    무슨 말이야? 공부를 그만둔다니!
    What do you mean? i can't believe you quit studying!
Từ tham khảo -는다니: (두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.
Từ tham khảo -다니: (두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.
Từ tham khảo -라니: (두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Khoa học và kĩ thuật (91) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả vị trí (70) Tâm lí (191) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tính cách (365) So sánh văn hóa (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thể thao (88) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (76) Mua sắm (99) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Giáo dục (151)