🌟 정회 (情懷)

Danh từ  

1. 마음으로 느끼는 정이나 생각하는 마음.

1. CẢM XÚC, XÚC CẢM: Tình cảm cảm nhận bằng tâm hồn hoặc tâm trạng đang suy nghĩ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정회가 남다르다.
    The regular meeting is extraordinary.
  • 정회가 일다.
    The meeting is adjourned.
  • 정회를 나누다.
    Divide the adjournment.
  • 정회를 더듬다.
    Feel the chastity of the meeting.
  • 정회를 풀다.
    Break the regular meeting.
  • 지수의 이야기를 듣던 유민은 지수를 향해 정회가 일어 눈물을 흘렸다.
    Yu-min, listening to ji-su's story, shed tears as the chastity rose toward ji-su.
  • 몇 개월간의 출장에서 돌아온 김 대리는 애인을 만나 그동안의 정회를 풀었다.
    After returning from a business trip for several months, kim met his lover and broke up the affair.
  • 친구가 떠난 뒤 승규는 자신에게 그 친구에 대한 남다른 정회가 있었음을 깨달았다.
    After his friend left, seung-gyu realized that he had a special feeling about him.
  • 외국에서 살고 있는 승규의 가족은 오랜만에 만난 고국의 사람들과 정회를 나누었다.
    Seung-gyu's family, who lives in a foreign country, exchanged chastity with the people of their homeland whom they met after a long time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정회 (정회) 정회 (정훼)

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Nói về lỗi lầm (28) Chào hỏi (17) Diễn tả trang phục (110) Xem phim (105) Việc nhà (48) Thể thao (88) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (78) Sử dụng bệnh viện (204) Xin lỗi (7) Đời sống học đường (208) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (119) Văn hóa ẩm thực (104) Sở thích (103) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Kiến trúc, xây dựng (43) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả vị trí (70)