🌟 조급증 (躁急症)

Danh từ  

1. 참을성 없이 몹시 급해하는 버릇이나 마음.

1. TÍNH NÓNG NẢY, TÍNH NÓNG VỘI: Thói quen hay tâm tính rất nóng vội, không có tính kiên nhẫn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 조급증이 생기다.
    Develop impatience.
  • 조급증을 내다.
    Get impatient.
  • 조급증을 느끼다.
    Feeling impatient.
  • 조급증을 버리다.
    Abandon impatience.
  • 조급증에 빠지다.
    Fall into a state of impatience.
  • 나는 조급증에 서두르다 지갑을 두고 나왔다.
    I left my wallet in a hurry.
  • 승규는 차가 막히기 시작하면 늦을 것 같은 조급증을 느꼈다.
    Seung-gyu felt a sense of impatience that he would be late if the traffic started to get stuck.
  • 지수야, 휴대폰을 왜 그렇게 자주 봐?
    Jisoo, why do you look at your cell phone so often?
    남자 친구한테서 연락이 안 와서 조급증에 자꾸 확인하게 돼.
    My boyfriend hasn't contacted me, so i keep checking my impatience.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 조급증 (조급쯩)

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151) Thể thao (88) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thông tin địa lí (138) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Gọi món (132) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt trong ngày (11) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mua sắm (99) Lịch sử (92)