🌟 정오각형 (正五角形)

Danh từ  

1. 변의 길이와 내각의 크기가 모두 같은 오각형.

1. HÌNH NGŨ GIÁC ĐỀU: Hình ngũ giác có chiều dài của các cạnh và độ lớn của các góc trong bằng nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정오각형 도형.
    A shape of a rectangle.
  • 정오각형 모양.
    The shape of the rectangle.
  • 정오각형의 넓이.
    Area of the noon square.
  • 정오각형을 그리다.
    Draw a noon square.
  • 정오각형으로 만들다.
    Make into a square.
  • 정오각형의 꼭짓점을 대각선 형태로 연결하였더니 내부에 별 모양이 생겼다.
    The vertex of the noon square was connected in diagonal form, and a star shape was formed inside.
  • 축구공은 둥글게 보이지만 실은 여러 개의 정오각형과 정육각형의 가죽 조각으로 되어 있다.
    The soccer ball looks round, but it's actually made of several noon squares and cubes of leather.
  • 정오각형의 내각의 크기가 108도이므로, 하나의 꼭지점에 모일 수 있는 오각형 면의 개수는 세 개이다.
    The size of the noon-angle cabinet is 108 degrees, so the number of pentagon faces that can be assembled at a single vertex is three.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정오각형 (정ː오가켱)

🗣️ 정오각형 (正五角形) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình (57) Sở thích (103) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (52) Mối quan hệ con người (255) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Du lịch (98) Việc nhà (48) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Chào hỏi (17) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Luật (42)